Sơn vạch kẻ đường màu trắng – Sơn nhiệt dẻo D100
Sơn vạch kẻ đường( Road Marker Paint) D100 dùng để sơn các vạch đánh dấu trên các tuyến đường bê tông asfan, bê tông xi măng có tác dụng phản quang giúp nhận biết các tín hiệu chỉ dẫn giao thông ban ngày cũng như đêm.
Sơn vạch kẻ đường màu trắng D100 ( Sơn nhiệt dẻo phản quang D100)
Sản phẩm được làm ra từ nhiều loại nguyên liệu, chất độn, hóa dẻo, bột màu, bi phản quang và nhựa tạo màng alkyd có công thức đặc biệt
DAVOSA LINE – Phản quang dạng bột màu trắng (Sơn phẳng) Tiêu chuẩn AASHTO M249-98
Sơn vạch kẻ đường màu trắng ( Road Marker Paint) D100 được sản xuất theo tiêu chuẩn AASHTO, công nghệ của Mỹ, trên cơ sở gốc nhựa tổng hợp hydrocacbon, bột màu trắng titan dioxide, bột phụ trợ kết hợp với bi phản quang tạo hiệu quả phản xạ cao khi có nguồn sáng chiếu vào. Sơn khô nhanh, có độ bền trượt cao, dộ chịu mài mòn tốt, và tính chịu hoá chất, xăng dầu, chịu thời tiết tốt, không độc hại với người thi công và môi trường, được sử dụng để sơn các dải phân cách, chỉ giới tạo độ an toàn cho các phương tiện tham gia giao thông.
Sản phẩm đã và dang được sử dụng tại các nước Mỹ, Trung Đông, Thái Lan, Trung Quốc,… và trên các quốc lộ 1, 3, 5, … tại Việt Nam.
1. Ưu điểm sản phẩm Davosa D100
- Sơn khô nhanh sau 5 phút, sau khi thi công 10-15 phút phương tiện giao thông có thể hoạt động trở lại được.
- Màng sơn bám dính tốt trên mặt đường, bền thời tiết, bền ma sát, bền với môi trường nước và kiềm.
- Màng sơn có khả năng chống trơn cao.
- Bám dính tốt trên bề mặt đường asphalt và đường beton với sự trợ giúp của sơn lót.
- Sơn có độ phản chiếu cao, vạch trải thể hiện rõ rệt cả ngày lẫn đêm.
- Chi phí hợp lý.
2. Đặc tính kỹ thuật D100
Chỉ tiêu D100
Màu sắc/Colour Trắng
Độ phát sáng/Luminace (%) ≥75
Thời gian khô/Drying time (at 32±20C) (phút) ≤2
Độ mài mòn/Abrasion Resistance (g) ≤0.4
Độ bám dính/Adhesion (MPa) ≥1.24
Độ kháng chảy/Flowability (%) ≤10
Nhiệt độ hóa mềm/Softening Point (0C) ≥85
Độ bền nhiệt/Heat Stability (%) ≥70
3. Thông tin kỹ thuật
Loại sơn | Gốc nhựa tổng hợp hydrocacbon |
Lĩnh vực áp dụng | Sơn giải phân cách, chỉ giới giao thông trên nền đường beton, beton asphalt . |
Màu sắc | Trắng |
Độ phủ lý thuyết (tại độ dày 3,2 mm) | 6,0 – 6,5 kg/m2 |
Phủ bi phản quang | 0,3 – 0,5 kg/m2 |
Thời gian khô (tại độ dày 3,2 mm) | Nhiệt độ: 20oC 30oC Khô bề mặt: 1-3 phút 3-5 phút |
Phương pháp áp dụng | Máy trải chuyên dụng |
Điều kiện thi công | Chuẩn bị bề mặt:
+ Vệ sinh loại bỏ vết dầu mỡ, đất , cát + Không thi công sơn khi nhiệt độ bề mặt nền < 5oC + Tránh làm bóng bề mặt. Với bề mặt là beton và beton asphalt cũ phải thi công 1 lớp sơn lót Davosa Primer D300 |
Nhiệt độ thi công :
+ Lớp sơn trước + Lớp sơn phủ tiếp theo |
185 + 15oC
Nhiệt độ an toàn tối đa: 230oC |
4.Tỉ lệ hỗn hợp theo trọng lượng
Chỉ tiêu D100
Hàm lượng chất tạo màng/Binder Resin content (%) ≥18
Hàm lượng hạt thủy tinh/Glass Beads content (%) ≥20
Hàm lượng Titandioxit/Titandium content (%) ≥6
Hàm lượng cacbonat canxi và chất độn trơ/Canxi cacbonat and inert fillers content (%) ≤40
5. Đóng gói & Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát. Thời gian bảo quản là hai năm nếu chưa mở bao. Nhiệt độ bảo quản tử 15 – 35 0C.
- Khối lượng đóng gói: 25kg
6. Thông tin an toàn sức khoẻ và môi trường
- Người sử dụng phải được trang bị quần áo bảo hộ phù hợp, khẩu trang, mắt kính, găng tay… khi thi công và tuân thủ quy định an toàn khi sử dụng
- Tránh tiếp xúc với da và mắt
- Không đổ sơn thừa, giẻ lau, dung môi xuống sông, hồ … gây ô nhiễm nguồn nước.
- Tránh xa tầm với của trẻ em
- Trường hợp đánh đổ sơn, cần thu gom ngay lượng sơn đã bị đổ và vệ sinh bề mặt
- Khi hít phải bụi sơn, phải di chuyển ngay tới nơi có không khí sạch